Sản phẩm
Máy in áo thun RICOH Ri100
Máy in áo thun RICOH Ri100.
Kích cỡ nhỏ gọn, phù hợp kinh doanh khởi nghiệp.
> Bạn muốn nhận cuộc gọi miễn phí từ SBC? Tư vấn ngay
■ Vì sao chọn máy in áo thun Ricoh Ri100?
- Giá thành máy RICOH-Ri100 phải chăng: chỉ với một mức đầu tư ban đầu khoảng 3000 usd, quý khách đã có đủ trọn bộ máy in và máy ép, từ đó có thể tiến hành in ấn và sản xuất Liên hệ báo giá
- Thiết kế nhỏ gọn nhưng không kém phần bền bỉ: Máy chỉ yêu cầu khoảng trống nhỏ có kích thước 399x698mm, cực kỳ phù hợp khi sử dụng trong các shop thời trang và văn phòng v.v... có diện tích giới hạn.
- Phần mềm in cực kỳ đơn giản và dễ vận hành: Phần mềm in cho phép bạn nhập, điều chỉnh và in hình ảnh ngay trên máy một cách đơn giản mà không yêu cầu phải bạn phải có kinh nghiệm về thiết kế. Ngoài ra, máy cũng có thể kết nối trực tiếp với Ipad giúp bạn tiết kiệm chi phí và tăng độ linh động của máy, phần mềm còn có thể tính chính xác lượng mực và chi phi mực cho từng bản in của bạn.
- Chi phí mực in thấp nhưng độ bền và chất lượng vẫn đảm bảo chất lượng: Chi phí một bản in A4 chỉ tốn khoảng 5000 vnd và mực có độ bền cao lên tới 30 lần giặt. Ngoài ra, mực in đã được chứng nhận an toàn với người sử dụng và môi trường bới các tổ chức ở Nhật Bản, Châu Âu v.v..
- Công nghệ in hiện đại: Máy sử dụng các công nghệ in mới nhất của hãng Ricoh từ đó có thể in trên đa dang các loại vải như 100% cotton và cotton pha (50%) v.v.. trong khi vẫn giữ được vẻ đẹp và sắc nét của hình ảnh.
Thao tác đơn giản - dễ dàng sử dụng - nhanh thu hồi vốn
5 Featured Advantages of the RICOH Ri 100
High quality images & products | High quality images & products The printout picture quality is excellent thanks to Ricoh's inkjet technology. Garments stay comfortable, and all designs are colorfast since they are printed directly onto the fabric. |
Easy-to-operate design software Ricoh Design Software lets you import and edit images before printing, with no specialized knowledge or skills required. Even smartphone photos can be printed with ease. | Unbelievable low price As a DTG printer, the RICOH Ri 100 is priced extremely reasonably. Those savings continue through the running costs. Since the RICOH Ri 100 does not require plates to operate, it is perfect for small lot printing. |
■ Quy trình thiết kế và in ấn cực kỳ đơn giản
BƯỚC 1 | Dùng phần mềm theo máy để thiết kế, chọn file. Đặt chế độ in dựa vào loại vải đang sử dụng | |
BƯỚC 2 | Đặt áo thun hoặc túi vào khay. Thao tác nay rất dễ, người mới vẫn có thể sử dụng | |
![]() | ||
BƯỚC 3 | Ép thẳng mặt vải trước khi in (tối đa 30 giây) | |
![]() | ||
BƯỚC 4 | Đặt khay áo vào trong máy in, thao tác in cần xấp xỉ 2 phút. Chỉ cần nạp và lấy khay ra | |
![]() | ||
BƯỚC 5 | Sau khi in, đưa khay vào hộp sấy (có thể thay thế bằng máy ép nhiệt) để cố định mực va hình ảnh in |
■ Thông số kỹ thuật:
RICOH – Ri 100 | ||||||
Diện tích in | Khay A4- 291 x 204 mm | Khay A5 - 204 x 142 mm | ||||
Công nghệ đầu in | Đầu in Ricoh vi điện áp | |||||
Loại mực và dung lượng hộp mực | Mực Pigment | |||||
Dung lượng mực (trung bình 1 bộ mực in được 500 bản in) | ||||||
Mực Pigment – K: 140ml/hộp | ||||||
Mực Pigment – C: 100ml/hộp | ||||||
Mực Pigment – M: 100ml/hộp | ||||||
Mực Pigment – Y: 100ml/hộp | ||||||
Tốc độ in | Chế độ in nhanh: Ít hơn 1 phút 20 giây Chế độ in đẹp: Ít hơn 2 phút 30 giây (Mặc định)
Chế độ in chất lượng cao : Không khả dụng. | |||||
Độ dày vải | Khay A4 Nhở hơn 4 mm | Khay A5 Nhở hơn 4 mm | ||||
Độ phân giải | 1200 x 1200 dpi | |||||
Các loại vải có thể in được | Vải 50-100% Cotton | Chất liệu Áo thun(Từ size em bé đến người lớn), Túi, áo khoác, v.v... | ||||
Công suất tiêu thụ | Hoạt động Nhỏ hơn 27.5 W | Tiết kiệm năng lượng Nhỏ hơn 2W | ||||
Điều kiện hoạt động | 15°C (59°F) - 32°C (89.6°F),Độ ẩm 15% - 80%, không đọng nước | |||||
Kết nối | Cổng kết nối USB2.0 High Speed, 10BASE-T/100BASE-TX, IEEE 802.11 b/g/n | Cổng mạng Protocol TCP/IP | Hệ điều hành Windows Vista/7/8.1/10/2008 Server/ 2012 Server/2016 Server Mac OS X 10.9 hoặc mới hơn | |||
Tiêu chuẩn điện áp | Phiên bản US/Japan 100 - 120V, 50/60Hz | Phiên bản EU/Asia/China 220 - 240V, 50/60Hz | ||||
Kích thước máy (WxDxH) | 399 x 698 x 292.5 mm : (Lắp máy) 399 x 760.3 x 292.5 mm : (Hoạt động) | |||||
Khối lượng | Nhỏ hơn 25kg | |||||
Bộ ứng dụng thêm (tùy chọn) | ||||||
Hộp sấy nhiệt | Hai chức năng sấy và ép | |||||
Kích thước | 400 x 600 x 220 mm | |||||
Khối lượng | Nhỏ hơn 16.5kg | |||||
Điện áp | NA 110 - 127V, 50/60Hz | EU/AA/CHN/IND 220 - 240V, 50/60Hz | ||||
Tiêu thụ điện | Nhỏ hơn 1300W | |||||
Nhiệt độ hoạt động | 175°C(Mặc định)/165°C | |||||
Linh kiện đi kèm theo máy: | ||||||
1. Một khay in khổ A4 (291 x 204 mm) | ||||||
2. Bộ vệ sinh máy gồm: - 01 chai dung dịch vệ sinh đầu in - 01 khay mực thải. - 01 dung cụ (hộp màu đen) dùng để vệ sinh đầu in - 01 1 túi miếng cao su trắng dùng để vệ sin đầu in. - 01 bịch que lâu đầu in - 01 cái mắt kính bảo vệ - 01 túi giấy carton, 01 túi nylong, 01 túi bao tay. - 01 chai bơm nước rửa. - 01 khay nhựa định vị hình ảnh in. |
RICOH – Ri 100 |
||||||
Diện tích in |
Khay A4- 291 x 204 mm |
Khay A5 - 204 x 142 mm |
||||
Công nghệ đầu in |
Đầu in Ricoh vi điện áp |
|||||
Loại mực và dung lượng hộp mực |
Mực Pigment |
|||||
Dung lượng mực (trung bình 1 bộ mực in được 500 bản in) |
||||||
Mực Pigment – K: 140ml/hộp |
||||||
Mực Pigment – C: 100ml/hộp |
||||||
Mực Pigment – M: 100ml/hộp |
||||||
Mực Pigment – Y: 100ml/hộp |
||||||
Tốc độ in |
Chế độ in nhanh: Ít hơn 1 phút 20 giây Chế độ in đẹp: Ít hơn 2 phút 30 giây (Mặc định)
Chế độ in chất lượng cao : Không khả dụng. |
|||||
Độ dày vải |
Khay A4 Nhở hơn 4 mm |
Khay A5 Nhở hơn 4 mm |
||||
Độ phân giải |
1200 x 1200 dpi |
|||||
Các loại vải có thể in được |
Vải 50-100% Cotton |
Chất liệu Áo thun(Từ size em bé đến người lớn), Túi, áo khoác, v.v... |
||||
Công suất tiêu thụ |
Hoạt động Nhỏ hơn 27.5 W |
Tiết kiệm năng lượng Nhỏ hơn 2W |
||||
Điều kiện hoạt động |
15°C (59°F) - 32°C (89.6°F),Độ ẩm 15% - 80%, không đọng nước |
|||||
Kết nối |
Cổng kết nối USB2.0 High Speed, 10BASE-T/100BASE-TX, IEEE 802.11 b/g/n |
Cổng mạng Protocol TCP/IP |
Hệ điều hành Windows Vista/7/8.1/10/2008 Server/ 2012 Server/2016 Server Mac OS X 10.9 hoặc mới hơn |
|||
Tiêu chuẩn điện áp |
Phiên bản US/Japan 100 - 120V, 50/60Hz |
Phiên bản EU/Asia/China 220 - 240V, 50/60Hz |
||||
Kích thước máy (WxDxH) |
399 x 698 x 292.5 mm : (Lắp máy) 399 x 760.3 x 292.5 mm : (Hoạt động) |
|||||
Khối lượng |
Nhỏ hơn 25kg |
|||||
Bộ ứng dụng thêm (tùy chọn) |
||||||
Hộp sấy nhiệt |
Hai chức năng sấy và ép |
|||||
Kích thước |
400 x 600 x 220 mm |
|||||
Khối lượng |
Nhỏ hơn 16.5kg |
|||||
Điện áp |
NA 110 - 127V, 50/60Hz |
EU/AA/CHN/IND 220 - 240V, 50/60Hz |
||||
Tiêu thụ điện |
Nhỏ hơn 1300W |
|||||
Nhiệt độ hoạt động |
175°C(Mặc định)/165°C |
|||||
Linh kiện đi kèm theo máy: |
||||||
1. Một khay in khổ A4 (291 x 204 mm) |
||||||
2. Bộ vệ sinh máy gồm: - 01 chai dung dịch vệ sinh đầu in - 01 khay mực thải. - 01 dung cụ (hộp màu đen) dùng để vệ sinh đầu in - 01 1 túi miếng cao su trắng dùng để vệ sin đầu in. - 01 bịch que lâu đầu in - 01 cái mắt kính bảo vệ - 01 túi giấy carton, 01 túi nylong, 01 túi bao tay. - 01 chai bơm nước rửa. - 01 khay nhựa định vị hình ảnh in. |