Sản phẩm
Máy in chuyển nhiệt MIMAKI JV150-160
Máy in chuyển nhiệt MIMAKI JV150-160 với đầu phun Nhật Bản DX7 thể hệ mới, cho chất lượng hình ảnh sắc nét với diện tích hạt mực 4PL, độ phân giải 1440 DPI. Tốc độ in có thể đạt được 56m²/h. Công nghệ in dạng sóng nhuyễn MAPS3 độc quyền của Mimaki giúp kéo dài tuổi thọ đầu in và nâng cao chất lượng bản in.
■ 4 Lý do để bạn phải sỡ hữu máy in quảng cáo khổ lớn mimaki JV150-160:
- Kỹ thuật nguyên bản của Mimaki trình bày bản in vô cùng sắc nét: Chất lượng hình ảnh mượt mà với kiểu in gợn sóng và kĩ thuật chấm hạt mực chính xác, bộ sấy thông minh 3 chiều tối ưu hóa diện tích hạt mực, MAPS3 loại bỏ hiện tượng kẻ sọc và cho phép in với mật độ màu không đồng đều.
- Vận hành tự động với các chương trình điều khiển thông minh: Hệ thống kiểm tra lỗ phun NCU cho phép in liện tục với chất lượng hình ảnh ổn định. Hệ thống cấp mực liên tục, dung tích lớn. Lên vật liệu an toàn, ổn định với trọng lượng tối đa lên đến 40kg/ đường kính 250mm.
- In hình ảnh siêu đẹp, tốc độ siêu nhanh 56㎡/h: Chất lượng hình ảnh sắc nét với diện tích hạt mực 4pl, độ phân giải 1440dpi, tốc độ tối đa đạt 56㎡/h khi in diện tích hạt mực 35pl.
- Nhiều ứng dụng rộng rãi với mực màu cam và màu đen nhạt: Phổ màu in rộng hơn với mực màu cam, cho hình ảnh in sống động, rực rỡ. Mực màu đen nhạt cho phép in Grayscale chính xác mà không bị dịch màu.
■ Kĩ thuật in gợn sóng
- Sự phân bố hạt mực chính xác cao nhờ kỹ thuật phun mực theo đường thẳng, hạt mực có độ tròn hoàn hảo.
- Ít bị lem mực khi in các kiểu chữ uốn lượn,đường thằng, đường viền,…
- In gợn sóng được tối ưu hóa bằng cách không tạo ra lỗ phun ngoài
■ Kĩ thuật thay đổi kích thước hạt mực
- Máy in chuyển nhiệt này với 3 kích thước hạt Lớn – Vừa – Nhỏ được tự động lựa chọn từ 7 kích thước khác nhau tùy theo chất lượng in (giao động từ 4PL đến 35PL )
- Sự chuyển màu và màu da mượt mà ngay cả khi sử dụng bộ mực 4C
- Sử dụng cho cả chế độ in tốc độ cao & chế độ in chất lượng cao
■ Bộ sấy thông minh 3 chiều
- Nhiệt độ của bộ sấy Trước/Giữa/Sau được kiểm soát độc lập
- Bộ sấy Trước và Giữa kiểm soát kích thước hạt mực bằng cách sấy vật liệu ở nhiệt độ phù hợp
- Bộ sấy Sau tăng cường sấy mực và cố định mực.
- Quạt trên kiểm soát các kích thước hạt bằng cách sấy khô mực từ bề mặt.
■ Công nghệ in dạng sóng nhuyễn MAPS3
- MAPS3 in các đường pass theo tông màu được chuyển đổi dần, giảm thiểu hiện tượng kẻ sọc khi in
- Bằng cách phân tán các hạt mực giữa những đường pass, hạn chế tình trạng mật độ in không đều.
General print passes | MAPS3 print passes |
Boundaries of print passes are not blurred | Edges of print passes are blurred by gradation-like printing |
■ NRS (Hệ thống phục hồi lỗ phun) cho phép vận hành liên tục)
- Nếu như việc nghẹt lỗ phun không được khắc phục bằng các chức năng bảo trì, có thể điều tiết các lỗ phun khác thay thế để tiếp tục in.
- Tự động kiểm tra tình trạng lỗ phun trên mỗi tập tin được chuyển hoặc trên chiều dài lô in.
- Khi phát hiện lỗ phun bị nghẹt, việc làm sạch tự động được thực hiện.
- Khi việc nghẹt lỗ phun không được phục hồi bằng cách làm sạch, Hệ thống phục hồi lỗ phun sẽ tự động vận hành và bắt đầu in..
Nozzle Check Unit | Nozzle Recovery System |
■ Phần mềm in Raster Link 6 hiện đại
Nhà cung cấp máy in chuyển nhiệt MIMAKI JV150-160
■ Thông số kĩ thuật
Model | JV150-130 | JV150-160 | |
Đầu phun | Đầu phun vi điện áp DX7 | ||
Độ phân giải | 360 dpi,540 dpi,720 dpi, 1080 dpi, 1440 dpi | ||
Diện tích hạt mực | Từ 4PL đến 35PL | ||
Độ cao đầu in | 2.0mm/2.5mm/3.0mm * điều chỉnh bằng tay(+1.0mmor +2.0mm) | ||
Mực | Loại mực | Eco solvent ink:SS21/BS3 | Sublimation Ink:Sb53 | |
Màu mực | SS21:9-color (CMYKLcLmLkOrW), BS3(CMYK), ES3(TBD), Sb53(BlMYKDKLBlLm) | ||
Dung tích mực |
SS21:440ml cartridge/2L ink pack (W/Si:220ml cartridge only) BS3:600ml ink pack/ 2L ink pack Sb53:440ml cartridge/2L ink pack |
||
Khổ in tối đa | Max.1,361mm (53.5”) | Max.1,610mm (63.3”) | |
Khổ vật liệu | Max.1,371mm (53.9”) | Max.1,620mm (63.7”) | |
Độ dày vật liệu | 1.0mm (0.039’”) hoặc ít hơn | ||
Trọng lượng vật liệu | 40kg(88lb) hoặc ít hơn | ||
Cổng kết nối | USB 2.0, LAN for E-mail notification function (thông báo bằng Email) | ||
Điện tiêu hao | (100V) Max 1440W×2 (200V)Max 1920W×2 | ||
Nguồn điện | Pha đơn (AC100~120V/220~240V ±10%)×2 50/60Hz±1Hz | ||
Tiêu chuẩn áp dụng | VCCI class A/ FCC class A / UL60950-1ETL / CE Marking(EMC, Low VoltageandMachinery) CB report/ RoHS/ REACH・CCC(pending)・Energy Star/ RCM | ||
Môi trường làm việc | Nhiệt độ: 20–30*C (68–86 F), Độ ẩm: 35–65% Rh (Không tụ hơi nước) | ||
Kích thước máy | 2,525mm x 700mm x 1,392mm | 2,775mm x707mm x1,392mm | |
Trọng lượng | 160kg | 185 kg |
*: thông số có thể thay đổi mà không thông báo trước
Xin lưu ý:
– Bảo hành: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành nhanh nhất và chuyên nghiệp nhất tại Việt Nam với 15 kỹ sư chuyên sửa máy và kho linh kiện đầy đủ tại công ty.
Xin hãy liên hệ với Công ty SBC để mua hàng chính hãng, được hưởng dịch vụ bảo hành và linh kiện chính hãng.
■ Hình ảnh ứng dụng trong quảng cáo:
Banner | Illumination signboard |
Outdoor signboard | Poster |