Sản phẩm
Máy in chuyển nhiệt Mimaki TS55-1800
Bước đột phá trong công nghệ in chuyển nhiệt
Công nghệ mới, trải nghiệm mới, hiệu quả mới!
Máy in chuyển nhiệt khổ lớn Mimaki TS55-1800, 1800 là dòng máy in chuyên dụng trên giấy in chuyển nhiệt, đem lại hiệu năng ưu việt về năng suất và chất lượng.
Với khổ in tối đa 1940mm, TS55-1800 là dòng máy in chuyên dụng trên giấy in chuyển nhiệt, đem lại hiệu năng ưu việt về năng suất và chất lượng. Được tối ưu hóa thiết kế phù hợp để in trên các loại giấy chuyển nhiệt mỏng nhất trên thị trường hiện nay, độ cao đầu phun của TS55-1800 được nâng lên để khắc phục hiện tượng phồng vật liệu gây quẹt đầu phun, vốn thường xuyên xảy ra trên các dòng máy in chuyển nhiệt. Với công nghệ đầu phun mới nhất từ Mimaki, tốc độ in sản xuất của máy đạt 65m2/h đối với hệ mực 4 màu. Mực in Sb610 với khả năng nhanh khô, màu sắc bền đẹp giúp nâng cao năng suất sản xuất.
■ Các tính năng ưu việt của dòng máy Mimaki TS55-1800:
- Máy in chuyên dụng trên giấy in chuyển nhiệt
- Đầu phun thế hệ mới giúp đáp ứng được nhu cầu in tốc độ cao, số lượng lớn nhưng chất lượng vẫn được đảm bảo ổn định và sắc nét.
- Khổ in rộng, tối đa lên đến 1940mm
- Tốc độ in 65-105m2/h tùy từng chế độ
- Mực in Sb610 nhanh khô, màu sắc bền đẹp, chi phí thấp.
- Hệ thống cấp mực 10kg – Hệ thống cấp mực cực lớn được nâng cấp để có thể đáp ứng được tốc độ in siêu nhanh của máy
- Công nghệ biến đổi diện tích hạt mực giúp bản in mịn màng, sắc nét
- Kỹ thuật in pass sóng MAPS, triệt tiêu hiện tượng bị sọc khi in
- Hệ thống kiểm tra lỗ phun NCU & phục hồi lỗ phun NRS
Đầu phun thế hệ mới được cải tiến để tối đa hóa tốc độ in nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng in khi in số lượng lớn
Với những cải tiến vượt trội trên, năng suất máy được nâng cao lên đáng kể, đạt đến 130% năng suất khi so sánh với người anh em TS300P-1800. Ngoài ra, TS55 tiếp tục ứng dụng công nghệ MAPS mới nhất, bằng cách phân tán các hạt mực giữa những đường pass, loại bỏ hiện tượng kẻ sọc và in không đều màu. Chất lượng bản in luôn luôn hoàn hảo ngay cả khi in với tốc độ cao và in liên tục
Giải pháp in liên tục
Tính năng thông minh NCU có thể phát hiện các lỗ phun bị nghẹt, để máy in thực hiện quy trình rửa tự động, giúp giảm hao phí thời gian và vật liệu in.
Nếu như các lỗ phun bị nghẹt tạm thời vẫn chưa được xử lý và phục hồi, chức năng NRS sẽ được kích hoạt để điều tiết các lỗ phun khác thay thế (các lỗ phun bị nghẹt), giúp quá trình in diễn ra liên tục và không bị gián đoạn.
Tốc độ in sản xuất đạt 65 m2/h (480x600, 2P, MAPS-ON)
TS55-1800 tối ưu hóa tốc độ và chất lượng in với nhiều chế độ cho khách hàng lựa chọn tùy theo mục đích sử dụng. Trong đó, tốc độ in bản thảo đạt đến 135 m2/h (480x600, 1P), tốc độ in sản xuất đạt 65 m2/h (480x600, 2P, MAPS-ON).
Hệ thống các option đi kèm, hỗ trợ và tối ưu hóa tính năng in tốc độ siêu nhanh của TS55-1800
- Hệ thống cấp mực 10kg
Hệ thống cấp mực khổng lồ với loại bình mực 10kg/màu giúp giảm được chi phí vận hành và thời gian ngừng máy để đổ mực vào được rút ngắn đáng kể.
- Hệ thống hỗ trợ lên và đẩy chất liệu mini jumbo
Đây là hệ thống lên chất liệu mở rộng, hỗ trợ cho những cuộn giấy in chuyển nhiệt lớn có chiều dài cả cuộn khoảng 2.500m. Với option này, nó có thể giúp giảm được chi phí cho mỗi mét vuông giấy tiêu hao, đồng thời giảm bớt thời gian hao phí trong quá trình thay đổi cuộn chất liệu liên tục.
- Bộ sấy chất liệu mở rộng
Đây là một thệ thống sấy mở rộng được đặt phía dưới bộ sấy tiêu chuẩn có sẵn trong máy. Bộ sấy này hỗ trợ bản in được sấy khô hoàn toàn khi máy in chạy ở tốc độ cao, đảm bảo được tính năng sản xuất nhanh chóng và ổn định của máy.
Phần mềm
- Được nâng cấp từ 8 bit lên 16 bit, điều này giúp những file có ứng dụng chuyển màu được thể hiện một cách trọn vẹn, mượt và đẹp hơn.
- Tính năng RIP song song nhiều file kèm theo chức năng cân bằng trong việc load file giúp tối ưu hóa tính năng tự động hóa của máy in, mang lại hiệu quả sản xuất khi có nhiều máy in được kết nối và điều khiển chỉ bởi 1 phần mềm trên 1 máy tính.
- Chức năng biến đổi dữ liệu tự động ứng dụng trong ngành may mặc đã được thêm vào. Chức năng này được áp dụng trong các trường hợp làm đồng phục với tên, số hiệu hoặc thông tin riêng biệt của từng cá nhân. Tất cả thông tin sẽ được nhập vào file CSV để tạo lệnh in và truyền đến máy in.
Hai loại phần mềm khả dụng tùy theo mục đích của người sử dụng:
- TxLink4
- RasterLink 6 Plus
TS55-1800 |
||
Đầu phun |
4 đầu in xếp so le |
|
Độ phân giải |
400/600/1200 dpi |
|
Khổ in tối đa |
1,940 mm |
|
Khổ vật liệu tối đa |
1,950 mm |
|
Mực |
Loại / Màu |
Sb610(Bl, M, Y, K, Lbl, Lm,Lk,Fy,Fp) |
Dung tích |
2 lít / gói |
|
Trọng lượng vật liệu |
<=45 kg |
|
Các tiêu chuẩn |
VCCI class A, FCC class A, |
|
Cổng kết nối |
Ethernet 1000BASE-T (Recommended) / USB 2.0 Hi-speed |
|
Nguồn điện |
Single-phase (AC100 – 120V / AC200 – 240Vx1) |
|
Điện năng tiêu thụ |
AC100V: 1.44kW / AC200V: 1.92kW |
|
Môi trường làm việc |
Nhiệt độ: 20–30 °C (68–86 °F) |
|
Kích thước máy (W×D×H) |
3,240 x 713 x 1,857 mm |
|
Trọng lượng máy |
202 kg |